1 |
kim thanhKim Thanh là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Kim có nghĩa đen là vàng; Thanh nghĩa là sự nhã nhặn; Kim Thanh là sự nhã nhặn đáng quý; Kim Thanh là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về cuộc sống tao nhã của một con người đáng quý.
|
2 |
kim thanh Từ cổ chỉ lời dạy dỗ của thầy học. | Que bằng đồng đính ở trong đàn hay trống để tăng âm hưởng.
|
3 |
kim thanhd. 1. Từ cổ chỉ lời dạy dỗ của thầy học. 2. Que bằng đồng đính ở trong đàn hay trống để tăng âm hưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kim thanh". Những từ có chứa "kim thanh" in its definition i [..]
|
4 |
kim thanhd. 1. Từ cổ chỉ lời dạy dỗ của thầy học. 2. Que bằng đồng đính ở trong đàn hay trống để tăng âm hưởng.
|
5 |
kim thanhđoạn dây đồng hình xoắn ốc, gắn vào đáy một số loại đàn để tăng hiệu lực cộng hưởng.
|
<< kim ngọc | kim tiền >> |